Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

đại đăng khoa

Academic
Friendly

Từ "đại đăng khoa" trong tiếng Việt có nghĩa là "thi đỗ" trong các kỳ thi lớn, đặc biệt kỳ thi quốc gia hoặc những kỳ thi tính chất quan trọng. Cụ thể, "đại" có nghĩalớn, vĩ đại, trong khi "đăng khoa" có nghĩathi đỗ, đạt giải trong các kỳ thi. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh giáo dục, để chỉ việc một người đã vượt qua kỳ thi để đạt được học vị hoặc chứng chỉ cao.

Cách sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Anh ấy đã đại đăng khoa trong kỳ thi đại học." (Anh ấy đã thi đỗ trong kỳ thi đại học.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Sau nhiều tháng ôn tập vất vả, cuối cùng tôi cũng đã đại đăng khoa, điều này mang lại cho tôi nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn." (Sau nhiều tháng học, tôi đã thi đỗ, điều này đã mở ra nhiều cơ hội việc làm cho tôi.)
Biến thể của từ:
  • Tiểu đăng khoa: Đây một biến thể của "đại đăng khoa", thường dùng để chỉ việc "lấy vợ". Trong ngữ cảnh này, "tiểu" có nghĩanhỏ, ngụ ý việc kết hôn không phải một kỳ thi lớn. dụ: "Con trai tôi vừa tiểu đăng khoa." (Con trai tôi vừa kết hôn.)
Từ gần giống:
  • Đỗ: Nghĩa là đã đạt được, dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ về thi cử. dụ: " ấy đã đỗ vào trường đại học danh tiếng."
Từ đồng nghĩa:
  • Thi đỗ: Cũng có nghĩa tương tự, chỉ việc vượt qua kỳ thi. dụ: "Họ đã thi đỗ vào trường họ mơ ước."
Các từ liên quan:
  • Đăng ký: Nghĩa là ghi danh tham gia thi cử.
  • Khoa: Có thể hiểu chuyên ngành hay lĩnh vực học tập. "Khoa học" (ngành khoa học) hay "khoa học tự nhiên".
Tóm lại:

"Đại đăng khoa" một từ ý nghĩa quan trọng trong văn hóa giáo dục Việt Nam, thể hiện sự thành công trong việc thi cử. không chỉ phản ánh sự nỗ lực của cá nhân còn mở ra nhiều cơ hội trong học tập nghề nghiệp.

  1. thi đỗ. (Lấy vợ gọi là tiểu đăng khoa.)

Comments and discussion on the word "đại đăng khoa"